|
Canada-0-READAPTATION företaget Kataloger
|
Företag Nyheter:
- PHÂN BIỆT a few few, a little little, lots of a lot of, much many
“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”
- Cách dùng All (of), Most (of), Some (of), No, None (of) - TAK12
Ta dùng Most với một danh từ (khi đó, most giữ vai trò từ hạn định – determiner) hoặc không đi kèm danh từ (khi đó, most giữ vai trò đại từ - pronoun) Ta cũng có thể dùng Most với với tính từ và trạng từ để tạo thành thể so sánh nhất
- Cách dùng much, many, a lot of và lots of, more và most, long . . .
Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được: She didn’t eat much breakfast (Cô ta không ăn sáng nhiều) There aren’t many large glasses left (Không còn lại nhiều cốc lớn) Tuy nhiên much of có thể đi với tên người và tên địa danh: I have seen too much of Howard
- Cách sử dụng many và much dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Many đi với dannh từ đếm được số nhiều ( countable nouns) -Much được sử dụng với danh từ không đến được ( uncountable nouns) VD: There are many trees in my village ( Có rất nhiều cây ở làng tôi)
- BÀI 9: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC, DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Cách xác danh từ đếm được và danh từ không đếm được Các danh từ có thể điếm được ở dạng số ít hoặc số nhiều, Toeic, ngữ pháp từ vựng, bài tập hay, Toeic Speaking Ms Ngoc
- Danh từ đếm được (Countable)- Không đếm được (Uncountable nouns)
Note: Nột số danh từ không đếm được có dạng số nhiều nhưng không phải sos nhiều: news, economics, physics Đi với động từ dạng số nhiều và số ít The window is bi The windows are big Đi với động từ số ít: The natural light is really nice Có thể thanh thế bởi một đại từ
- Các từ chỉ số lượng trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn
Một số từ chỉ số lượng chỉ đi với danh từ đếm được (few, a few, many, several) Một số khác chỉ đi với danh từ không đếm được (little, a little, much) Một số từ có thể dùng với cả hai (some, any, a lot of, plenty of) Ví dụ: Many chairs are available (Nhiều ghế đang có sẵn)
|
|