- về - Wiktionary, the free dictionary
To express coming back from a certain activity, the word về is normally placed after the verb describing that activity, such as đi chơi về ― to go back home after going out
- Báo VnExpress - Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
Đọc báo tin tức online Việt Nam Thế giới nóng nhất trong ngày về thể thao, thời sự, pháp luật, kinh doanh, VnExpress tin tức mới nhất - Thông tin nhanh chính xác được cập nhật hàng giờ
- VỀ - Translation in English - bab. la
Find all translations of về in English like about, about, electric and many others
- Nghĩa của từ Về - Từ điển Việt - Việt
về quê "Người ơi người ở đừng về ( )" (Cdao) di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình
- Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch Từ điển . . .
Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên
- VỀ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của về trong Anh như about, about, electric và nhiều bản dịch khác
- về trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Kiểm tra các bản dịch 'về' sang Tiếng Anh Xem qua các ví dụ về bản dịch về trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp
- về là gì? Nghĩa của từ về trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Cụ đã về tối hôm qua 6 (id ) Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào đó Chính quyền về tay nhân dân 7 (kết hợp hạn chế) Ở vào trong khoảng thời gian nào đó Trời đã về chiều Bệnh nhân hay sốt về sáng Về mùa hè hay có dông Từ nay về sau Ba năm về trước
|