|
- các - Wiktionary, the free dictionary
Generally speaking, các suggests that all of a given set of entities are involved, as opposed to những, which implies that only a certain number of the total possible number are referred to
- Tra từ: các - Từ điển Hán Nôm
1 (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể Như: “thế giới các quốc” 世 界 各 國 các nước trên thế giới Luận Ngữ 論 語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍 各 言 爾 志 (Công Dã Tràng 公 冶 長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)? 2
- Bảng chữ cái tiếng việt 29 chữ cái theo bộ GD ĐT
Việc có bảng chữ cái tiếng việt là bước cơ bản nhất cần phải có để giúp trẻ nhỏ có thể nắm bắt và học hiểu nhanh các chữ cái theo thứ tự Trẻ cần làm quen với các chữ cái tiếng việt, bảng sẽ giúp trẻ nhớ nhanh hơn theo chữ Hoa và chữ thường
- Phân biệt “các” và “những” - Chơn Linh
“Các” thường đứng trước danh từ chỉ người hay chỉ vật mà người ta đã biết rồi và đã được chỉ định trong não Có thể hiểu, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Chúng mình thường sử dụng từ “các” và “những” với nghĩa tương đương và không rõ cách dùng cụ thể Cùng chị tìm hiểu cách dùng đúng của hai từ này trong bài viết dưới đây nha!
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to “Các” refers to the group as a whole rather than to a subgroup, but it also refers to each of the members of the group
- Plurals in Vietnamese || Learn How to Use Những Các
To make words plurals the words “những” and “các” are used next to the counter of a singular noun We teach you how to make sentences that include plurals
|
|
|